1. Tên nghề: Điện công nghiệp Trình độ đào tạo: Sơ cấp
2. Đối tượng tuyển sinh: Có đủ điều kiện sức khỏe (15 tuổi trở lên)
3. Mô tả về khóa học và mục tiêu đào tạo
3.1. Mô tả về khóa học:
+ Thời gian đào tạo: 09 tháng.
+ Thời gian học tập: 36 tuần
3.2. Mục tiêu đào tạo:
a. Kiến thức:
+ Trình bày được nguyên lý, cấu tạo và các tính năng, tác dụng của các loại thiết bị điện, khái niệm cơ bản, quy ước sử dụng trong nghề Điện công nghiệp;
+ Nhận biết được cố thường gặp trong quá trình vận hành các thiết bị và hệ thống điện công nghiệp và hướng giải quyết các sự cố đó;
+ Hiểu được cách đọc các bản vẽ thiết kế điện và phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch điều khiển;
+ Vận dụng được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho các hộ dùng điện cụ thể (một phân xưởng, một hộ dùng điện);
+ Vận dụng được các nguyên tắc lắp ráp, sửa chữa thiết bị điện vào hoạt động thực tế của nghề.
b. Kỹ năng:
+ Lắp đặt được hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ đúng yêu cầu kỹ thuật;
+ Sửa chữa, bảo trì được các thiết bị điện trên các dây chuyền sản xuất, đảm bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật;
+ Phán đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động thông thường;
+ Vận hành được những hệ thống điều tốc tự động;
+ Tự học tập, nghiên cứu khoa học về chuyên ngành;
+ Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm.
+ Làm được các công việc đơn giản hoặc công việc có tính lặp lại của một nghề và các kỹ năng cần thiết khác tương thích với nghề.
c. Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Có khả năng tiếp nhận, ghi chép và chuyển đổi thông tin theo yêu cầu; biết được yêu cầu, tiêu chuẩn, kết quả đối với công việc ở các vị trí xung quanh hoặc công việc có liên quan; chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc, sản phẩm của mình.
4. Danh mục số lượng, thời lượng của các mô-đun
Mã MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
135 |
60 |
67 |
8 |
1 |
An toàn điện |
30 |
15 |
13 |
02 |
2 |
Vẽ điện |
30 |
15 |
13 |
02 |
3 |
Vật liệu điện |
30 |
15 |
13 |
02 |
4 |
Khí cụ điện |
45 |
15 |
28 |
02 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
630 |
174 |
424 |
32 |
5 |
Đo lường điện |
45 |
15 |
28 |
02 |
6 |
Máy điện |
90 |
30 |
56 |
04 |
7 |
Cung cấp điện |
45 |
30 |
13 |
02 |
8 |
Trang bị điện |
90 |
28 |
60 |
02 |
9 |
Kỹ thuật lắp đặt điện |
90 |
28 |
60 |
02 |
10 |
Sửa chữa vận hành máy điện |
60 |
15 |
43 |
02 |
11 |
Thiết bị điện gia dụng |
90 |
28 |
60 |
02 |
12 |
Thực tập sản xuất |
120 |
|
104 |
16 |
Tổng cộng |
765 |
234 |
491 |
40 |
5. Thời gian khóa học và thời gian thực học:
5.1. Thời gian của khoá học:
+ Thời gian đào tạo: 09 tháng
+ Thời gian học tập: 36 tuần
5.2. Phân bổ thời gian thực học:
+ Thời gian học lý thuyết: 234 tiết
+ Thời gian học thực hành: 531 tiết
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
+ Quy trình đào tạo: đào tạo tập trung và theo thứ tự môn học, mô đun.
+ Điều kiện tốt nghiệp: Hoàn thành 12 môn học và mô đun.
7. Phương pháp đánh giá và thang điểm.
7.1. Kiểm tra kết thúc môn học:
+ Hình thức kiểm tra hết môn : Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
+ Thời gian kiểm tra : - Lý thuyết : không quá 120 phút
- Thực hành : không quá 6 giờ
+ Thời gian kiểm tra của các mô-đun được tích hợp giữa lý thuyết và thực hành và được tính vào thời giờ thực hành.
7.2. Kiểm tra kết thúc khóa học.
Bài tập kỹ năng tổng hợp |
Điều kiện kiểm tra/ thi |
Phương pháp đánh giá |
Ghi chú |
Thực Hành |
Hoàn thành 12 môn học/ mô-đun |
- Làm bài thi có sản phẩm - Thang điểm 10 |
|
8. Hướng dẫn sử dụng chương trình:
- Đơn vị thời gian trong kế hoạch đào tạo được tính bằng tuần và giờ học.
- Thời gian học tập trong kế hoạch đào tạo được quy đổi như sau :
+ Một giờ học thực hành là 60 phút; một giờ học lý thuyết là 45 phút.
+ Một ngày học thực hành, thực tập hoặc học theo mô-đun không quá 8 giờ học.
+ Một ngày học lý thuyết không quá 6 giờ học.
- Mỗi tuần không học quá 40 giờ thực hành hoặc 30 giờ lý thuyết.
LIÊN HỆ NHÂN VIÊN TƯ VẤN
LỊCH HỌC KHOA ĐIỆN TỬ
LỊCH HỌC KHOA CƠ KHÍ